Cầu thủ Budapest Honvéd FC

Đội hình hiện tại

Tính đến 12 tháng 2 năm 2021

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVT Quốc giaCầu thủ
1TMOleksandr Nad
2HVMohamed Mezghrani
3HVEke Uzoma
4HVLukas Klemenz
5HVNir Bardea
7HVBence Batik
8TVPatrik Hidi (captain)
9Márton Eppel
11TVDonát Zsótér
17Norbert Balogh
18TMAndrás Horváth
19Dominik Nagy
21Lukács Bőle
22HVKrisztián Tamás
SốVT Quốc giaCầu thủ
23TVBence Banó-Szabó
24HVĐorđe Kamber
25HVIvan Lovrić
27TVNorbert Szendrei
29Boubacar Traoré
30HVNaser Aliji
31TVBarna Kesztyűs
34Thierry Gale
36HVBotond Baráth
37TVBertalan Bocskay
66TMAttila Berla
77TVGergő Nagy
82Dávid László
83TMTomáš Tujvel

Các cầu thủ có nhiều quốc tịch

Cho mượn

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVT Quốc giaCầu thủ
TMGábor Megyeri (tại A.S. Roma)
HVArtur Crăciun (tại Sfântul Gheorghe)
HVBotond Erdélyi (tại BFC Siófok)
HVLóránt Fazekas (tại Békéscsaba 1912 Előre)
HVMilán Horváth (tại BFC Siófok)
HVZsombor Juhász (tại Gyirmót SE)
HVNikolasz Kovács (tại Ajka)
HVAttila Temesvári (tại Győri ETO FC)
SốVT Quốc giaCầu thủ
TVHajnal Gergely (tại BFC Siófok)
TVGergő Irimiás (tại Ajka)
TVMilán Májer (tại Győri ETO FC)
TVDominik Soltész (tại Ajka)
TVPéter Tóth (tại Ajka)
TVLevente Zvara (tại Ajka)
Bálint Tömösvári (tại BFC Siófok)
Kristóf Tóth-Gábor (tại Kazincbarcikai SC)

Các số áo đã treo

10 Ferenc Puskás, Tiền đạo (1949–56). Số áo đã treo vào tháng 7 năm 2000.

Cựu danh thủ

Các cầu thủ có tên bị in đậm vừa thi đấu cho tuyển quốc gia vừa khoác áo Budapest Honvéd FC.

Đối với danh sách về các cầu thủ cũ và hiện tại của Budapest Honvéd FC trên một bài viết của Wikipedia, xem Thể loại:Cầu thủ bóng đá Budapest Honvéd FC.